Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (1 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (1 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC)

- CVV/DATA-25-0,6/1kV: 115.140 đ/m

- CVV/DATA-35-0,6/1kV: 147.810 đ/m

- CVV/DATA-50-0,6/1kV: 192.950 đ/m

- CVV/DATA-70-0,6/1kV: 256.510 đ/m

- CVV/DATA-95-0,6/1kV: 345.110 đ/m

- CVV/DATA-120-0,6/1kV: 440.450 đ/m

- CVV/DATA-150-0,6/1kV: 518.760 đ/m

- CVV/DATA-185-0,6/1kV: 639.140 đ/m

- CVV/DATA-240-0,6/1kV: 826.160 đ/m

- CVV/DATA-300-0,6/1kV: 1.027.620 đ/m

- CVV/DATA-400-0,6/1kV: 1.302.050 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC)

- CVV/DSTA-2x4-0,6/1kV: 59.300 đ/m

- CVV/DSTA-2x6-0,6/1kV: 76.030 đ/m

- CVV/DSTA-2x10-0,6/1kV: 103.850 đ/m

- CVV/DSTA-2x16-0,6/1kV: 148.800 đ/m

- CVV/DSTA-2x25-0,6/1kV: 212.060 đ/m

- CVV/DSTA-2x35-0,6/1kV: 276.210 đ/m

- CVV/DSTA-2x50-0,6/1kV: 360.460 đ/m

- CVV/DSTA-2x70-0,6/1kV: 496.780 đ/m

- CVV/DSTA-2x95-0,6/1kV: 676.570 đ/m

- CVV/DSTA-2x120-0,6/1kV: 900.500 đ/m

- CVV/DSTA-2x150-0,6/1kV: 1.062.860 đ/m

- CVV/DSTA-2x185-0,6/1kV: 1.315.020 đ/m

- CVV/DSTA-2x240-0,6/1kV: 1.698.150 đ/m

- CVV/DSTA-2x300-0,6/1kV: 2.124.140 đ/m

- CVV/DSTA-2x400-0,6/1kV: 2.688.440 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC)

- CVV/DSTA-3x6-0,6/1kV: 97.420 đ/m

- CVV/DSTA-3x10-0,6/1kV: 138.010 đ/m

- CVV/DSTA-3x16-0,6/1kV: 200.180 đ/m

- CVV/DSTA-3x25-0,6/1kV: 291.950 đ/m

- CVV/DSTA-3x35-0,6/1kV: 384.620 đ/m

- CVV/DSTA-3x50-0,6/1kV: 513.510 đ/m

- CVV/DSTA-3x70-0,6/1kV: 716.860 đ/m

- CVV/DSTA-3x95-0,6/1kV: 1.010.100 đ/m

- CVV/DSTA-3x120-0,6/1kV: 1.297.000 đ/m

- CVV/DSTA-3x150-0,6/1kV: 1.534.300 đ/m

- CVV/DSTA-3x185-0,6/1kV: 1.903.470 đ/m

- CVV/DSTA-3x240-0,6/1kV: 2.475.990 đ/m

- CVV/DSTA-3x300-0,6/1kV: 3.081.670 đ/m

- CVV/DSTA-3x400-0,6/1kV: 3.915.650 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC)

- CVV/DSTA-4x2,5-0,6/1kV: 64.650 đ/m

- CVV/DSTA-4x4-0,6/1kV: 92.370 đ/m

- CVV/DSTA-4x6-0,6/1kV: 117.910 đ/m

- CVV/DSTA-4x10-0,6/1kV: 175.530 đ/m

- CVV/DSTA-4xl6-0,6/1kV: 253.040 đ/m

- CVV/DSTA-4x25-0,6/1kV: 373.030 đ/m

- CVV/DSTA-4x35-0,6/1kV: 498.860 đ/m

- CVV/DSTA-4x50-0,6/1kV: 675.080 đ/m

- CVV/DSTA-4x70-0,6/1kV: 967.330 đ/m

- CVV/DSTA-4x95-0,6/1kV: 1.320.960 đ/m

- CVV/DSTA-4xl20-0,6/1kV: 1.696.170 đ/m

- CVV/DSTA-4xl50-0,6/1kV: 2.027.520 đ/m

- CVV/DSTA-4x185-0,6/1kV: 2.512.520 đ/m

- CVV/DSTA-4x240 -0,6/1kV: 3.272.840 đ/m

- CVV/DSTA-4x300-0,6/1kV: 4.086.620 đ/m

- CVV/DSTA-4x400-0,6/1kV: 5.190.080f đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC)

- CVV/DSTA-3x4+1x2,5-0,6/1kV: 86.130 đ/m

- CVV/DSTA-3x6+1x4-0,6/1kV: 110.980 đ/m

- CVV/DSTA-3x10+lx6-0,6/1kV: 161.570 đ/m

- CVV/DSTA-3x16+1x10-0,6/1kV: 240.870 đ/m

- CVV/DSTA-3x25+1x16-0,6/1kV: 344.820 đ/m

- CVV/DSTA-3x35+1x16-0,6/1kV: 439.860 đ/m

- CVV/DSTA-3x35+1x25-0,6/1kV: 470.650 đ/m

- CVV/DSTA-3x50+1x25-0,6/1kV: 604.100 đ/m

- CVV/DSTA-3x50+1x35-0,6/1kV: 637.360 đ/m

- CVV/DSTA-3x70+1x35-0,6/1kV: 837.740 đ/m

- CVV/DSTA-3x70+1x50-0,6/1kV: 879.420 đ/m

- CVV/DSTA-3x95+1x50-0,6/1kV: 1.174.640 đ/m

- CVV/DSTA-3x95+1x70-0,6/1kV: 1.243.140 đ/m

- CVV/DSTA-3x120+1x70-0,6/1kV: 1.539.950 đ/m

- CVV/DSTA-3x120+1x95-0,6/1kV: 1.632.020 đ/m

- CVV/DSTA-3x150+1x70-0,6/1kV: 1.831.010 đ/m

- CVV/DSTA-3x150+1x95-0,6/1kV: 1.919.710 đ/m

- CVV/DSTA-3x185+1x95-0,6/1kV: 2.232.250 đ/m

- CVV/DSTA-3x185+1x120-0,6/1kV: 2.386.300 đ/m

- CVV/DSTA-3x240+1x120-0,6/1kV: 2.986.830 đ/m

- CVV/DSTA-3x240+1x150-0,6/1kV: 3.080.680 đ/m

- CVV/DSTA-3x240+1x185- 0,6/1kV: 3.205.420 đ/m

- CVV/DSTA-3x300+1x150-0,6/1kV: 3.717.550 đ/m

- CVV/DSTA-3x300+1x185 -0,6/1kV: 3.725.270 đ/m

- CVV/DSTA-3x400+1x185-0,6/1kV: 4.565.480 đ/m

- CVV/DSTA-3x400+1x240-0,6/1kV: 4.899.310 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (1 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (1 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC)

- CXV/DATA-25-0,6/1kV: 115.430 đ/m

- CXV/DATA-35-0,6/1kV: 149.000 đ/m

- CXV/DATA-50-0,6/1kV: 193.840 đ/m

- CXV/DATA-70-0,6/1kV: 259.180 đ/m

- CXV/DATA-95-0,6/1kV: 347.490 đ/m

- CXV/DATA-120 -0,6/1kV: 442.830 đ/m

- CXV/DATA-150-0,6/1kV: 525.590 đ/m

- CXV/DATA-185-0,6/1kV: 647.060 đ/m

- CXV/DATA-240-0,6/1kV: 835.960 đ/m

- CXV/DATA-300-0,6/1kV: 1.040.090 đ/m

- CXV/DATA-400-0,6/1kV: 1.317.200 đ/m

- CXV/DATA-500-0,6/1kV: 1.670.820 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC)

- CXV/DSTA-2x4-0,6/1kV: 57.520 đ/m

- CXV/DSTA-2x6-0,6/1kV: 74.150 đ/m

- CXV/DSTA-2x10-0,6/1kV: 102.070 đ/m

- CXV/DSTA-2x16-0,6/1kV: 144.240 đ/m

- CXV/DSTA-2x25-0,6/1kV: 211.170 đ/m

- CXV/DSTA-2x35-0,6/1kV: 278.190 đ/m

- CXV/DSTA-2x50-0,6/1kV: 362.640 đ/m

- CXV/DSTA-2x70-0,6/1kV: 501.340 đ/m

- CXV/DSTA-2x95-0,6/1kV: 678.940 đ/m

- CXV/DSTA-2xl20-0,6/1kV: 906.350 đ/m

- CXV/DSTA-2xl50-0,6/1kV: 1.072.370 đ/m

- CXV/DSTA-2x185-0,6/1kV: 1.325.710 đ/m

- CXV/DSTA-2x240-0,6/1kV: 1.714.190 đ/m

- CXV/DSTA-2x300-0,6/1kV: 2.141.870 đ/m

- CXV/DSTA-2x400-0,6/1kV: 2.711.810 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC)

- CXV/DSTA-3x4-0,6/1kV: 72.070 đ/m

- CXV/DSTA-3x6-0,6/1kV: 95.540 đ/m

- CXV/DSTA-3x10 -0,6/1kV: 136.620 đ/m

- CXV/DSTA-3x16-0,6/1kV: 197.410 đ/m

- CXV/DSTA-3x25-0,6/1kV: 293.340 đ/m

- CXV/DSTA-3x35-0,6/1kV: 388.080 đ/m

- CXV/DSTA-3x50-0,6/1kV: 516.780 đ/m

- CXV/DSTA-3x70-0,6/1kV: 722.010 đ/m

- CXV/DSTA-3x95-0,6/1kV: 987.430 đ/m

- CXV/DSTA-3x120-0,6/1kV: 1.301.060 đ/m

- CXV/DSTA-3x150-0,6/1kV: 1.552.120 đ/m

- CXV/DSTA-3x185-0,6/1kV: 1.925.150 đ/m

- CXV/DSTA-3x240-0,6/1kV: 2.502.720 đ/m

- CXV/DSTA-3x300-0,6/1kV: 3.114.050 đ/m

- CXV/DSTA-3x400-0,6/1kV: 3.956.630 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (4 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (4 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC)

- CXV/DSTA-4x4-0,6/1kV: 89.300 đ/m

- CXV/DSTA-4x6-0,6/1kV: 114.640 đ/m

- CXV/DSTA-4x10-0,6/1kV: 173.050 đ/m

- CXV/DSTA-4x16-0,6/1kV: 251.560 đ/m

- CXV/DSTA-4x25-0,6/1kV: 374.810 đ/m

- CXV/DSTA-4x35-0,6/1kV: 503.020 đ/m

- CXV/DSTA-4x50-0,6/1kV: 677.060 đ/m

- CXV/DSTA-4x70-0,6/1kV: 948.920 đ/m

- CXV/DSTA-4x95-0,6/1kV: 1.327.590 đ/m

- CXV/DSTA-4x120-0,6/1kV: 1.720.420 đ/m

- CXV/DSTA-4x150-0,6/1kV: 2.048.110 đ/m

- CXV/DSTA-4x185-0,6/1kV: 2.537.270 đ/m

- CXV/DSTA-4x240-0,6/1kV: 3.307.390 đ/m

- CXV/DSTA-4x300-0,6/1kV: 4.125.920 đ/m

- CXV/DSTA-4x400-0,6/1kV: 5.244.130 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện XLPE, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện XLPE, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC)

- CXV/DSTA-3x4+1x2,5-0,6/1kV: 84.050 đ/m

- CXV/DSTA-3x6+1x4-0,6/1kV: 107.810 đ/m

- CXV/DSTA-3x10+1x6-0,6/1kV: 158.800 đ/m

- CXV/DSTA-3x16+ 1x10-0,6/1kV: 237.300 đ/m

- CXV/DSTA-3x25+1x16-0,6/1kV: 343.530 đ/m

- CXV/DSTA-3x35+1x16-0,6/1kV: 439.860 đ/m

- CXV/DSTA-3x35+1x25-0,6/1kV: 470.750 đ/m

- CXV/DSTA-3x50+1x25-0,6/1kV: 602.910 đ/m

- CXV/DSTA-3x50+1x35-0,6/1kV: 635.280 đ/m

- CXV/DSTA-3x70+1x35-0,6/1kV: 839.620 đ/m

- CXV/DSTA-3x70+1x50-0,6/1kV: 880.010 đ/m

- CXV/DSTA-3x95+1x50-0,6/1kV: 1.171.070 đ/m

- CXV/DSTA-3x95+1x70-0,6/1kV: 1.240.570 đ/m

- CXV/DSTA-3x120+1x70-0,6/1kV: 1.539.250 đ/m

- CXV/DSTA-3x120+1x95-0,6/1kV: 1.626.370 đ/m

- CXV/DSTA-3x150+1x70-0,6/1kV: 1.835.360 đ/m

- CXV/DSTA-3x150+1x95-0,6/1kV: 1.922.780 đ/m

- CXV/DSTA-3x185+1x95-0,6/1kV: 2.238.490 đ/m

- CXV/DSTA-3x185+1x120-0,6/1kV: 2.392.530 đ/m

- CXV/DSTA-3x240+1x120-0,6/1kV: 2.996.430 đ/m

- CXV/DSTA-3x240+1x150-0,6/1kV: 3.089.100 đ/m

- CXV/DSTA-3x240+1x185-0,6/1kV: 3.214.430 đ/m

- CXV/DSTA-3x300+1x150-0,6/1kV: 3.722.200 đ/m

- CXV/DSTA-3x300+1x185-0,6/1kV: 3.733.590 đ/m

- CXV/DSTA-3x400+1x185-0,6/1kV: 4.573.110 đ/m

- CXV/DSTA-3x400+1x240-0,6/1kV: 4.911.980 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (1 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (1 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC)

- AXV/DATA-16-0,6/1kV: 33.460 đ/m

- AXV/DATA-25-0,6/1kV: 40.890 đ/m

- AXV/DATA-35-0,6/1kV: 46.430 đ/m

- AXV/DATA-50-0,6/1kV: 55.640 đ/m

- AXV/DATA-70-0,6/1kV: 63.460 đ/m

- AXV/DATA-95-0,6/1kV: 76.920 đ/m

- AXV/DATA-120-0,6/1kV: 94.840 đ/m

- AXV/DATA-150-0,6/1kV: 106.230 đ/m

- AXV/DATA-185-0,6/1kV: 121.770 đ/m

- AXV/DATA-240- 0,6/1kV: 147.610 đ/m

- AXV/DATA-300-0,6/1kV: 177.610 đ/m

- AXV/DATA-400-0,6/1kV: 217.400 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC)

- AXV/DSTA-2xl6-0,6/1kV: 50.690 đ/m

- AXV/DSTA-2x25-0,6/1kV: 64.350 đ/m

- AXV/DSTA-2x35-0,6/1kV: 75.440 đ/m

- AXV/DSTA-2x50-0,6/1kV: 89.100 đ/m

- AXV/DSTA-2x70-0,6/1kV: 111.670 đ/m

- AXV/DSTA-2x95-0,6/1kV: 138.900 đ/m

- AXV/DSTA-2x120-0,6/1kV: 205.920 đ/m

- AXV/DSTA-2x150-0,6/1kV: 230.270 đ/m

- AXV/DSTA-2x185-0,6/1kV: 272.350 đ/m

- AXV/DSTA-2x240-0,6/1kV: 329.570 đ/m

- AXV/DSTA-2x300-0,6/1kV: 404.610 đ/m

- AXV/DSTA-2x400-0,6/1kV: 497.570 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC)

- AXV/DSTA-3x16-0,6/1kV: 59.700 đ/m

- AXV/DSTA-3x25-0,6/1kV: 76.230 đ/m

- AXV/DSTA-3x35-0,6/1kV: 87.910 đ/m

- AXV/DSTA-3x50-0,6/1kV: 110.090 đ/m

- AXV/DSTA-3x70-0,6/1kV: 140.980 đ/m

- AXV/DSTA-3x95-0,6/1kV: 181.170 đ/m

- AXV/DSTA-3x120-0,6/1kV: 258.290 đ/m

- AXV/DSTA-3x150-0,6/1kV: 294.430 đ/m

- AXV/DSTA-3x185-0,6/1kV: 351.450 đ/m

- AXV/DSTA-3x240-0,6/1kV: 432.930 đ/m

- AXV/DSTA-3x300-0,6/1kV: 520.740 đ/m

- AXV/DSTA-3x400-0,6/1kV: 647.760 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (4 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (4 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC)

- AXV/DSTA-4x16-0,6/1kV: 62.670 đ/m

- AXV/DSTA-4x25-0,6/1kV: 87.520 đ/m

- AXV/DSTA-4x35-0,6/1kV: 104.640 đ/m

- AXV/DSTA-4x50-0,6/1kV: 136.520 đ/m

- AXV/DSTA-4x70-0,6/1kV: 175.730 đ/m

- AXV/DSTA-4x95- 0,6/1kV: 251.260 đ/m

- AXV/DSTA-4x120-0,6/1kV: 298.980 đ/m

- AXV/DSTA-4x150-0,6/1kV: 375.800 đ/m

- AXV/DSTA-4x185-0,6/1kV: 442.130 đ/m

- AXV/DSTA-4x240-0,6/1kV: 552.220 đ/m

- AXV/DSTA-4x300-0,6/1kV: 670.230 đ/m

- AXV/DSTA-4x400-0,6/1kV: 836.950 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột nhôm, cách điện XLPE, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột nhôm, cách điện XLPE, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC)

- AXV/DSTA-3x10+1x6-0,6/1kV: 49.700 đ/m

- AXV/DSTA-3x16+1x10-0,6/1kV: 68.710 đ/m

- AXV/DSTA-3x25+1x16-0,6/1kV: 82.760 đ/m

- AXV/DSTA-3x50+1x25-0,6/1kV: 125.730 đ/m

- AXV/DSTA-3x50+1x35-0,6/1kV: 130.680 đ/m

- AXV/DSTA-3x70+1x35-0,6/1kV: 161.570 đ/m

- AXV/DSTA-3x70+1x50-0,6/1kV: 167.010 đ/m

- AXV/DSTA-3x95+1x50-0,6/1kV: 229.380 đ/m

- AXV/DSTA-3x95+1x70-0,6/1kV: 239.880 đ/m

- AXV/DSTA-3x120+1x70-0,6/1kV: 281.950 đ/m

- AXV/DSTA-3x120+1x95-0,6/1kV: 293.040 đ/m

- AXV/DSTA-3x150+1x70-0,6/1kV: 335.120 đ/m

- AXV/DSTA-3x150+1x95-0,6/1kV: 348.780 đ/m

- AXV/DSTA-3x185+1x95-0,6/1kV: 397.780 đ/m

- AXV/DSTA-3x185+1x120-0,6/1kV: 408.670 đ/m

- AXV/DSTA-3x240+1x120-0,6/1kV: 496.880 đ/m

- AXV/DSTA-3x240+1x150-0,6/1kV: 514.800 đ/m

- AXV/DSTA-3x240+1x185-0,6/1kV: 531.040 đ/m

- AXV/DSTA-3x300+1x150-0,6/1kV: 602.810 đ/m

- AXV/DSTA-3x300+1x185-0,6/1kV: 622.510 đ/m

- AXV/DSTA-3x400+1x185-0,6/1kV: 745.470 đ/m

- AXV/DSTA-3x400+1x240-0,6/1kV: 772.990 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp

CÁP ĐIỆN LỰC HẠ THẾ CÓ GIÁP BẢO VỆ VIỆT THÁI – GIẢI PHÁP AN TOÀN CHO HỆ THỐNG ĐIỆN VẬN HÀNH ỔN ĐỊNH

Khi công trình của bạn cần một hệ thống dây cáp điện không chỉ ổn định mà còn chịu lực tốt, chống va đậpđảm bảo an toàn tuyệt đối trong môi trường vận hành khắc nghiệt – cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ Việt Thái chính là lựa chọn lý tưởng!

VITHAICO – HƠN 50 NĂM UY TÍN TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP DÂY CÁP ĐIỆN

Công ty Cổ phần Dây cáp điện Việt Thái (VITHAICO) – thành lập từ năm 1973, là một trong những thương hiệu lâu đời và đáng tin cậy nhất trên thị trường Việt Nam. Với hơn nửa thế kỷ kinh nghiệm, chúng tôi chuyên sản xuất dây cáp điện ruột đồng và ruột nhôm phục vụ đa dạng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật.

DANH MỤC SẢN PHẨM CÁP HẠ THẾ CÓ GIÁP BẢO VỆ

Việt Thái mang đến nhiều lựa chọn phù hợp với từng loại công trình và điều kiện thi công:

  • Cáp CXV/DSTA
    Lõi đồng, cách điện XLPE, giáp băng thép bảo vệ, vỏ bọc PVC. Điện áp 0,6/1kV. Lý tưởng cho khu vực có tác động cơ học cao.
  • Cáp AXV/DSTA
    Lõi nhôm, cách điện XLPE, giáp băng thép, vỏ PVC. Nhẹ hơn, tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo khả năng chịu nhiệt và cơ học.
  • Cáp CXE/DSTA
    Lõi đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc HDPE cao cấp, có giáp băng thép. Tăng cường độ bền và khả năng chịu thời tiết khắc nghiệt.

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CHỈ CÓ Ở VIỆT THÁI

Chất lượng đạt chuẩn quốc tế
Sản phẩm sản xuất theo TCVN, IEC, ASTM, JIS, BS, đảm bảo độ an toàn, bền bỉ, hiệu suất truyền tải điện ổn định.

Giải pháp đa dạng – Linh hoạt ứng dụng
Dòng sản phẩm phong phú với nhiều cấu hình, kích thước, phù hợp với cả thi công ngầm, nổi hoặc trong môi trường công nghiệp phức tạp.

Giá thành cạnh tranh
Tối ưu chi phí đầu tư nhờ giá cả hợp lý, tuổi thọ cao, giảm thiểu chi phí thay thế và bảo trì.

Dịch vụ hỗ trợ tận tâm
Tư vấn kỹ thuật chi tiết, giao hàng nhanh chóng và chính sách hậu mãi rõ ràng giúp khách hàng yên tâm tuyệt đối khi hợp tác.

ỨNG DỤNG ĐA DẠNG – GIẢI PHÁP TOÀN DIỆN

Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ của Việt Thái phù hợp cho:

  • Hệ thống điện công nghiệp: Nhà máy, xí nghiệp, khu chế xuất.
  • Công trình xây dựng lớn: Cao ốc, trung tâm thương mại, văn phòng.
  • Hệ thống điện dân dụng: Khu dân cư, biệt thự, công trình nhà ở cần độ an toàn cao.

VIỆT THÁI – CÁP ĐIỆN AN TOÀN CHO CÔNG TRÌNH BỀN VỮNG

Với chất lượng được kiểm chứng, sản phẩm đa dạng và dịch vụ chuyên nghiệp, cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ Việt Thái luôn là lựa chọn hàng đầu của các chủ đầu tư, nhà thầu và kỹ sư điện.