Cáp điện lực hạ thế - 300/500V, TCVN 6610-4 (2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế - 300/500V, TCVN 6610-4 (2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

- CVV-2x1,5-300/500V: 20.140đ/m

- CVV-2x2,5-300/500V: 30.120đ/m

- CVV-2x4-300/SOOV: 43.610đ/m

- CVV-2x6-300/SOOV: 60.230đ/m

- CVV-2x10-300/500V: 97.270đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế - 300/500V, TCVN 6610-4 (3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế - 300/500V, TCVN 6610-4 (3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

- CVV-3x1,5-300/500V: 26.570đ/m

- CVV-3x2,5-300/500V: 40.150đ/m

- CVV-3x4- 300/500V: 57.660đ/m

- CVV-3x6-300/500V: 82.080đ/m

- CVV-3x10-300/500V: 135.230đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế - 300/500V, TCVN 6610-4 (4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế - 300/500V, TCVN 6610-4 (4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

- CVV-4x1,5 -300/500V: 33.810đ/m

- CVV-4x2,5-300/500V: 51.110đ/m

- CVV-4x4-300/500V: 75.300đ/m

- CVV-4x6-300/500V: 107.860đ/m

- CVV-4x10-300/500V: 176.070đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế - 300/500V, TCVN 5935-1 (1 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế - 300/500V, TCVN 5935-1 (1 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

- CVV-1-0,6//1kV: 7.020đ/m

- CVV-1.5-0,6//1kV: 9.010đ/m

- CVV-2.5-0,6//1kV: 13.080đ/m

- CVV-4-0,6//1kV: 19.020đ/m

- CVV-6-0,6//1kV: 26.680đ/m

- CVV-10-0,6//1kV: 41.720đ/m

- CVV-16-0,6//1kV: 61.960đ/m

- CVV-25-0,6//1kV: 95.880đ/m

- CVV-35-0,6//1kV: 130.590đ/m

- CVV-50-0,6//1kV: 177.620đ/m

- CVV-70-0,6//1kV: 251.340đ/m

- CVV-95-0,6//1kV: 346.880đ/m

- CVV-120-0,6//1kV: 450.330đ/m

- CVV-150-0,6//1kV: 536.600đ/m

- CVV-185-0,6//1kV: 669.450đ/m

- CVV-240-0,6//1kV: 875.790đ/m

- CVV-300-0,6//1kV: 1.098.640đ/m

- CVV-400-0,6//1kV: 1.399.380đ/m

- CVV-500-0,6//1kV: 1.789.450đ/m

- CVV-630-0,6//1kV: 2.301.970đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế - 300/500V, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế - 300/500V, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

- CVV-2x16-0,6//1kV: 147.770đ/m

- CVV-2x25-0,6//1kV: 214.250đ/m

- CVV-2x35-0,6//1kV: 285.480đ/m

- CVV-2x50-0,6//1kV: 380.230đ/m

- CVV-2x70-0,6//1kV: 531.400đ/m

- CVV-2x95-0,6//1kV: 726.770đ/m

- CVV-2x120-0,6//1kV: 946.340đ/m

- CVV-2x150-0,6//1kV: 1.121.590đ/m

- CVV-2x185-0,6//1kV: 1.396.110đ/m

- CVV-2x240-0,6//1kV: 1.821.340đ/m
- CVV-2x300-0,6//1kV: 2.283.310đ/m

- CVV-2x400-0,6//1kV: 2.909.120đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế - 300/500V, TCVN 5935-1 (3 ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế - 300/500V, TCVN 5935-1 (3 ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

- CVV-3x16-0,6//1kV: 208.730đ/m

- CVV-3x25-0,6//1kV: 305.160đ/m

- CVV-3x35-0,6//1kV: 409.970đ/m

- CVV-3x50-0,6//1kV: 551.070đ/m

- CVV-3x70-0,6//1kV: 776.070đ/m

- CVV-3x95-0,6//1kV: 1.071.050đ/m

- CVV-3x120-0,6//1kV: 1.386.500đ/m

- CVV-3x150-0,6//1kV: 1.647.110đ/m

- CVV-3x185-0,6//1kV: 2.055.490đ/m

- CVV-3x240-0,6//1kV: 2.688.420đ/m

- CVV-3x300-0,6//1kV: 3.365.440đ/m

- CVV-3x400-0,6//1kV: 4.290.070đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế - 300/500V, TCVN 5935-1 (4 ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế - 300/500V, TCVN 5935-1 (4 ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

- CVV-4x16-0,6//1kV: 267.920đ/m

- CVV-4x25-0,6//1kV: 397.190đ/m

- CVV-4x35-0,6//1kV: 536.940đ/m

- CVV-4x50-0,6//1kV: 740.990đ/m

- CVV-4x70-0,6//1kV: 1.026.390đ/m

- CVV-4x95-0,6//1kV: 1.416.120đ/m

- CVV-4x120 -0,6//1kV: 1.836.940đ/m

- CVV-4x150-0,6//1kV: 2.194.900đ/m

- CVV-4x185-0,6//1kV: 2.730.030đ/m

- CVV-4x240-0,6//1kV: 3.575.400đ/m

- CVV-4x300-0,6//1kV: 4.480.590đ/m

- CVV-4x400-0,6//1kV: 5.711.510đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế - 600V, Tiêu chuẩn JIS C 3342:2000 (1 ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế - 600V, Tiêu chuẩn JIS C 3342:2000 (1 ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

- CVV-2-600V: 11.150đ/m

- CVV-3,5-600V: 16.880đ/m

- CVV-5,5- 600V: 24.990đ/m

- CVV-8-600V: 34.600đ/m

- CVV-14- 600V: 57.660đ/m

- CVV-22-600V: 87.510đ/m

- CVV-38-600V: 144.160đ/m

- CVV-60-600V: 228.160đ/m
- CVV-100-600V: 378.200đ/m

- CVV-200-600V: 733.550đ/m

- CVV-250-600V: 941.820đ/m

- CVV-325-600V: 1.201.980đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế - 600V, Tiêu chuẩn JIS C 3342:2000 (2 ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế - 600V, Tiêu chuẩn JIS C 3342:2000 (2 ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

- CVV-2x2-600V: 26.340đ/m

- CVV-2x3,5-600V: 40.020đ/m

- CVV-2x5,5-600V: 58.000đ/m

- CVV-2x8 - 600V: 79.710đ/m

- CVV-2x14-600V: 131.150đ/m

- CVV-2x22-600V: 197.750đ/m

- CVV-2x38-600V: 312.730đ/m

- CVV-2x60-600V: 485.380đ/m

- CVV-2x100-600V: 796.420đ/m

- CVV-2x200-600V: 1.537.430đ/m

- CVV-2x250-600V: 1.966.850đ/m

- CVV-2x325-600V: 2.508.310đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế - 600V, Tiêu chuẩn JIS C 3342:2000 (3 ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế - 600V, Tiêu chuẩn JIS C 3342:2000 (3 ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

- CVV-3x2-600V: 34.600đ/m

- CVV-3x3,5-600V: 53.930đ/m

- CVV-3x5,5- 600V: 79.260đ/m

- CVV-3x8-600V: 110.120đ/m

- CVV-3x14-600V: 183.390đ/m

- CVV-3x22-600V: 278.810đ/m

- CVV-3x38-600V: 449.990đ/m

- CVV-3x60-600V: 705.510đ/m

- CVV-3x100-600V: 1.170.880đ/m

- CVV-3x200 -600V: 2.258.210đ/m

- CVV-3x250-600V: 2.897.930đ/m

- CVV-3x325-600V: 3.695.470đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế - 600V, Tiêu chuẩn JIS C 3342:2000 (4 ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế - 600V, Tiêu chuẩn JIS C 3342:2000 (4 ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

- CVV-4x2-600V: 43.420đ/m

- CVV-4x3,5-600V: 68.180đ/m

- CVV-4x5,5-600V: 101.980đ/m

- CVV-4x8-600V: 142.120đ/m

- CVV-4x14-600V: 239.690đ/m

- CVV-4x22-600V: 362.930đ/m

- CVV-4x38-600V: 590.760đ/m

- CVV-4x60-600V: 931.980đ/m

- CVV-4x100-600V: 1.551.340đ/m

- CVV-4x200-600V: 2.999.340đ/m

- CVV-4x250-600V: 3.857.490đ/m

- CVV-4x325-600V: 4.916.220đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

- CVV-3x16+1x10-0,6//1kV: 251.880đ/m

- CVV-3x25+1x16-0,6//1kV: 363.500đ/m

- CVV-3x35+1x16-0,6//1kV: 468.310đ/m

- CVV-3x35+1x25-0,6//1kV: 502.000đ/m

- CVV-3x50+1x25-0,6//1kV: 646.160đ/m

- CVV-3x50+1x35-0,6//1kV: 680.980đ/m

- CVV-3x70+1x35-0,6//1kV: 905.860đ/m

- CVV-3x70+1x50-0,6//1kV: 950.980đ/m

- CVV-3x95+1x50-0,6//1kV: 1.246.410đ/m

- CVV-3x95+1x70-0,6//1kV: 1.320.810đ/m

- CVV-3x120+1x70-0,6//1kV: 1.643.940đ/m

- CVV-3x120+1x95-0,6//1kV: 1.743.100đ/m

- CVV-3x150+1x70-0,6//1kV: 1.958.710đ/m

- CVV-3x150+1x95-0,6//1kV: 2.056.400đ/m

- CVV-3x185+1x95-0,6//1kV: 2.406.780đ/m

- CVV-3x185+1x120-0,6//1kV: 2.572.300đ/m

- CVV-3x240+1x120-0,6//1kV: 3.231.690đ/m

- CVV-3x240+1x150-0,6//1kV: 3.333.560đ/m

- CVV-3x240+1x185 -0,6//1kV: 3.471.950đ/m

- CVV-3x300+1x150-0,6//1kV: 4.035.680đ/m

- CVV-3x300+1x185-0,6//1kV: 4.047.440đ/m

- CVV-3x400+1x185-0,6//1kV: 4.974.780đ/m

- CVV-3x400+1x240-0,6//1kV: 5.344.280đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (1 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (1 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)

- CXV-1-0,6//1kV: 6.720đ/m

- CXV-1,5-0,6//1kV: 8.710đ/m

- CXV-2,5-0,6//1kV: 13.020đ/m

- CXV-4-0,6//1kV: 18.540đ/m

- CXV-6-0,6//1kV: 26.120đ/m

- CXV-10-0,6//1kV: 41.380đ/m

- CXV-16-0,6//1kV: 62.070đ/m

- CXV-25-0,6//1kV: 96.220đ/m

- CXV-35-0,6//1kV: 131.830đ/m

- CXV-50-0,6//1kV: 178.980đ/m

- CXV-70-0,6//1kV: 253.710đ/m

- CXV-95-0,6//1kV: 348.690đ/m

- CXV-120-0,6//1kV: 454.740đ/m

- CXV-150-0,6//1kV: 542.590đ/m

- CXV-185-0,6//1kV: 675.670đ/m

- CXV-240-0,6//1kV: 883.820đ/m

- CXV-300-0,6//1kV: 1.107.340đ/m

- CXV-400-0,6//1kV: 1.411.260đ/m

- CXV-500-0,6//1kV: 1.805.060đ/m

- CXV-630-0,6//1kV: 2.328.090đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)

- CXV-2x1-0,6//1kV: 18.930đ/m

- CXV-2x1.5-0,6//1kV: 22.900đ/m

- CXV-2x2.5-0,6//1kV: 32.110đ/m

- CXV-2x4-0,6//1kV: 45.790đ/m

- CXV-2x6-0,6//1kV: 62.300đ/m

- CXV-2x10-0,6//1kV: 95.540đ/m

- CXV-2x16-0,6//1kV: 142.800đ/m

- CXV-2x25-0,6//1kV: 214.030đ/m

- CXV-2x35-0,6//1kV: 287.290đ/m

- CXV-2x50-0,6//1kV: 382.610đ/m

- CXV-2x70-0,6//1kV: 534.790đ/m

- CXV-2x95-0,6//1kV: 729.600đ/m

- CXV-2x120-0,6//1kV: 952.330đ/m

- CXV-2x150-0,6//1kV: 1.130.410đ/m

- CXV-2x185-0,6//1kV: 1.404.810đ/m

- CXV-2x240-0,6//1kV: 1.834.230đ/m

- CXV-2x300-0,6//1kV: 2.299.370đ/m

- CXV-2x400-0,6//1kV: 2.928.570đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)

- CXV-3x1-0,6//1kV: 23.630đ/m

- CXV-3x1,5-0,6//1kV: 29.960đ/m

- CXV-3x2,5-0,6//1kV: 42.400đ/m

- CXV-3x4-0,6//1kV: 61.280đ/m

- CXV-3x6-0,6//1kV: 85.360đ/m

- CXV-3x10-0,6//1kV: 133.190đ/m

- CXV-3x16-0,6//1kV: 201.140đ/m

- CXV-3x25-0,6//1kV: 305.840đ/m

- CXV-3x35-0,6//1kV: 413.360đ/m

- CXV-3x50-0,6//1kV: 554.910đ/m

- CXV-3x70-0,6//1kV: 782.060đ/m

- CXV-3x95-0,6//1kV: 1.075.230đ/m

- CXV-3x120-0,6//1kV: 1.388.190đ/m

- CXV-3x150-0,6//1kV: 1.663.610đ/m

- CXV-3x185-0,6//1kV: 2.074.820đ/m

- CXV-3x240-0,6//1kV: 2.711.820đ/m

- CXV-3x300-0,6//1kV: 3.392.240đ/m

- CXV-3x400-0,6//1kV: 4.324.560đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (4 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (4 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)

- CXV-4x1-0,6//1kV: 29.280đ/m

- CXV-4x1,5-0,6//1kV: 37.540đ/m

- CXV-4x2,5-0,6//1kV: 53.480đ/m

- CXV-4x4-0,6//1kV: 78.580đ/m

- CXV-4x6-0,6//1kV: 112.730đ/m

- CXV-4x10-0,6//1kV: 173.550đ/m

- CXV-4x16-0,6//1kV: 261.400đ/m

- CXV-4x25-0,6//1kV: 408.950đ/m

- CXV-4x35-0,6//1kV: 553.780đ/m

- CXV-4x50-0,6//1kV: 731.630đ/m

- CXV-4x70-0,6//1kV: 1.062.230đ/m

- CXV-4x95-0,6//1kV: 1.423.920đ/m

- CXV-4x120-0,6//1kV: 1.800.760đ/m

- CXV-4x150-0,6//1kV: 2.214.460đ/m

- CXV-4x185-0,6//1kV: 2.758.630đ/m

- CXV-4x240-0,6//1kV: 3.610.560đ/m

- CXV-4x300-0,6//1kV: 4.518.690đ/m

- CXV-4x400-0,6//1kV: 5.759.780đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)

- CXV-3x4+1x2,5-0,6//1kV: 72.930đ/m

- CXV-3x6+1x4-0,6//1kV: 103.000đ/m

- CXV-3x1O+1x6-0,6//1kV: 158.060đ/m

- CXV-3x16+1x10-0,6//1kV: 244.900đ/m

- CXV-3x25+1x16-0,6//1kV: 364.630đ/m

- CXV-3x35+1x16-0,6//1kV: 471.020đ/m

- CXV-3x35+1x25-0,6//1kV: 506.070đ/m

- CXV-3x50+1x25-0,6//1kV: 650.790đ/m

- CXV-3x50+1x35-0,6//1kV: 685.840đ/m

- CXV-3x70+1x35-0,6//1kV: 913.440đ/m

- CXV-3x70+1x50-0,6//1kV: 959.570đ/m

- CXV-3x95+1x50-0,6//1kV: 1.253.530đ/m

- CXV-3x95+1x70-0,6//1kV: 1.329.170đ/m

- CXV-3x120+1x70-0,6//1kV: 1.655.920đ/m

- CXV-3x120+1x95-0,6//1kV: 1.760.280đ/m

- CXV-3x150+1x70-0,6//1kV: 1.979.510đ/m

- CXV-3x150+1x95-0,6//1kV: 2.078.100đ/m

- CXV-3x185+1x95-0,6//1kV: 2.431.540đ/m

- CXV-3x185+1x120-0,6//1kV: 2.596.050đ/m

- CXV-3x240+1x120-0,6//1kV: 3.261.540đ/m

- CXV-3x240+1x150 -0,6//1kV: 3.366.460đ/m

- CXV-3x240+1x185-0,6//1kV: 3.508.130đ/m

- CXV-3x300+1x150-0,6//1kV: 4.071.180đ/m

- CXV-3x300+1x185-0,6//1kV: 4.086.450đ/m

- CXV-3x400+1x185-0,6//1kV: 5.018.200đ/m

- CXV-3x400+1x240-0,6//1kV: 5.389.730đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (1 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (1 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC)

- AXV-10(1x7/1.35)-0,6/1kV: 8.570đ/m

- AXV-16-0,6//1kV: 10.940đ/m

- AXV-25-0,6//1kV: 15.040đ/m

- AXV-35-0,6//1kV: 18.910đ/m

- AXV-50-0,6//1kV: 25.650đ/m

- AXV-70-0,6//1kV: 34.300đ/m

- AXV-95-0,6//1kV: 44.200đ/m

- AXV-120-0,6//1kV: 56.090đ/m

- AXV-150-0,6//1kV: 65.990đ/m

- AXV-185-0,6//1kV: 82.260đ/m

- AXV-240-0,6//1kV: 102.590đ/m

- AXV-300-0,6//1kV: 127.400đ/m

- AXV-400-0,6//1kV: 160.240đ/m

- AXV-500-0,6//1kV: 201.100đ/m

- AXV-630-0,6//1kV: 256.980đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC)

- AXV-2x16-0,6//1kV: 36.700đ/m

- AXV-2x25-0,6//1kV: 47.020đ/m

- AXV-2x35-0,6//1kV: 56.510đ/m

- AXV-2x50-0,6//1kV: 70.060đ/m

- AXV-2x70-0,6//1kV: 89.140đ/m

- AXV-2x95-0,6//1kV: 112.380đ/m

- AXV-2x120-0,6//1kV: 150.960đ/m

- AXV-2x150-0,6//1kV: 171.500đ/m

- AXV-2x185-0,6//1kV: 206.000đ/m

- AXV-2x240-0,6//1kV: 255.630đ/m

- AXV- 2x300-0,6//1kV: 319.010đ/m

- AXV-2x400-0,6//1kV: 400.850đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC)

- AXV-3x16-0,6//1kV: 44.310đ/m

- AXV-3x25-0,6//1kV: 58.280đ/m

- AXV-3x35-0,6//1kV: 69.120đ/m

- AXV-3x50-0,6//1kV: 90.280đ/m

- AXV-3x70-0,6//1kV: 117.390đ/m

- AXV-3x95-0,6//1kV: 153.040đ/m

- AXV-3x120-0,6//1kV: 199.330đ/m

- AXV-3x150 -0,6//1kV: 231.340đ/m

- AXV-3x185-0,6//1kV: 281.070đ/m

- AXV-3x240-0,6//1kV: 353.110đ/m

- AXV-3x300-0,6//1kV: 431.500đ/m

- AXV-3x400-0,6//1kV: 545.560đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (4 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC)

Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (4 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC)

- AXV-4x16-0,6//1kV: 53.790đ/m

- AXV-4x25-0,6//1kV: 70.890đ/m

- AXV-4x35-0,6//1kV: 85.800đ/m

- AXV-4x50-0,6//1kV: 113.530đ/m

- AXV-4x70-0,6//1kV: 150.750đ/m

- AXV-4x95-0,6//1kV: 196.410đ/m

- AXV-4x120-0,6//1kV: 249.480đ/m

- AXV-4x150-0,6//1kV: 302.330đ/m

- AXV-4x185-0,6//1kV: 365.300đ/m

- AXV-4x240-0,6//1kV: 460.800đ/m

- AXV-4x300-0,6//1kV: 569.120đ/m

- AXV-4x400 -0,6//1kV: 707.880đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp

Cáp hạ thế là loại cáp được dùng để truyền tải, phân phối điện và có cấp điện áp 1 mức: 0,4kV (400V) tần số 50Hz sử dụng cấp điện áp từ 220V - 380V. Tại Việt Nam, nguồn điện lưới nhỏ hơn 1 kV là hạ thế. Dây cáp điện hạ thế là loại dây cáp được sử dụng để lắp đăt trong hệ thống điện của các công trình dân dụng, công nghiệp, điện lực và các ngành kinh tế khác hiện nay. Điện áp làm việc của cáp điện hạ thế lên dến 0,6/1kV.

Cáp hạ thế
Cáp hạ thế

Cấu tạo dây cáp điện hạ thế

Cáp điện hạ thế được thiết kế với cấu tạo chất lượng vượt trội, bao gồm:

  • Phần lõi: Được làm từ đồng nguyên chất, đảm bảo khả năng dẫn điện tuyệt vời. Quy cách lõi có thể là ruột dẫn cấp 1 (ruột dẫn cứng 1 sợi đặc) hoặc ruột dẫn cấp 5 (ruột dẫn mềm), tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và yêu cầu truyền tải điện.
  • Lớp cách điện: Bên ngoài lõi là lớp cách điện PVC hoặc XLPE và lớp vỏ bảo vệ PVC theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 5935-1:2013/IEC 60502-1:2009), giúp bảo vệ hệ thống điện một cách an toàn và hiệu quả.

Hướng dẫn chọn dây cáp điện hạ thế đúng chuẩn

Với nhiều loại cáp điện hạ thế trên thị trường, việc chọn lựa sản phẩm phù hợp là vô cùng quan trọng. Dưới đây là những tiêu chí cần lưu ý để lựa chọn dây cáp đúng chuẩn cho công trình của bạn:

  1. Dòng điện định mức
    Dòng điện chạy qua lõi cáp sẽ sinh ra nhiệt, và khi nhiệt độ vượt mức cho phép, cần phải chọn cáp có tiết diện ruột dẫn lớn hơn để đảm bảo an toàn. Chọn dây cáp điện hạ thế dựa vào bảng dòng điện định mức và sụt áp dựa trên các yếu tố như:
    • Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn.
    • Nhiệt độ đất.
    • Nhiệt độ không khí.
    • Nhiệt trở suất của đất.
    • Độ sâu lắp đặt khi chôn cáp điện trong đất.
    • Điều kiện nơi lắp đặt cáp điện.
  2. Độ sụt áp
    Độ sụt áp là yếu tố quan trọng trong việc chọn cỡ dây cáp điện hạ thế. Độ sụt áp phụ thuộc vào các yếu tố sau:
    • Dòng điện tải.
    • Hệ số công suất.
    • Chiều dài cáp điện.
    • Điện trở cáp điện.
    • Điện háng cáp.
    • Dòng điện ngắn mạch.
  3. Dòng điện ngắn mạch
    Dòng điện ngắn mạch cũng là một yếu tố quan trọng khi lựa chọn dây cáp điện hạ thế. Để đảm bảo an toàn, bạn có thể tham khảo các quy chuẩn trong tiêu chuẩn IEC để chọn sản phẩm phù hợp và an toàn nhất.
  4. Nhiệt độ môi trường
    Nhiệt độ môi trường xung quanh cũng cần được tính đến khi lựa chọn cáp điện hạ thế. Các yếu tố như môi trường dưới lòng đất, trên cao hoặc gần biển sẽ ảnh hưởng đến độ bền của dây cáp. Lựa chọn đúng loại cáp sẽ giúp tiết kiệm chi phí và bảo vệ hệ thống điện một cách tối ưu.
  5. Loại sơ đồ lắp đặt
    Cuối cùng, khi chọn dây cáp điện, bạn cần xác định loại sơ đồ lắp đặt phù hợp. Đây là yếu tố vô cùng quan trọng và nếu không có đủ kiến thức, bạn có thể tham khảo ý kiến từ các kỹ sư điện, thợ điện để chọn đúng loại dây cáp phù hợp với sơ đồ đường điện của công trình.

Với những yếu tố trên, việc chọn lựa dây cáp điện hạ thế sẽ không còn khó khăn, giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả cho hệ thống điện của bạn, đồng thời tiết kiệm chi phí cho các công trình lớn.