Cáp điện lực chậm cháy CV/FRT - 0.6/1kV - AS/NZS 5000.1 (ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC-FRT)

Cáp điện lực chậm cháy CV/FRT - 0.6/1kV - AS/NZS 5000.1 (ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC-FRT)

- CV/FRT-1.5-0.6/1kV: 7,810đ/m

- CV/FRT-2.5-0.6/1kV: 11,220đ/m

- CV/FRT-4-0.6/1kV: 16,780đ/m

- CV/FRT-6-0.6/1kV: 24,080đ/m

- CV/FRT-10-0.6/1kV: 38,640đ/m

- CV/FRT-16-0.6/1kV: 57,680đ/m

- CV/FRT-25-0.6/1kV: 90,840đ/m

- CV/FRT-35-0.6/1kV: 124,440đ/m

- CV/FRT-50-0.6/1kV: 173,260đ/m

- CV/FRT-70-0.6/1kV: 243,960đ/m

- CV/FRT-95-0.6/1kV: 336,450đ/m

- CV/FRT-120-0.6/1kV: 434,080đ/m

- CV/FRT-150-0.6/1kV: 515,840đ/m

- CV/FRT-185-0.6/1kV: 642,250đ/m

- CV/FRT-240-0.6/1kV: 840,900đ/m

- CV/FRT-300-0.6/1kV: 1,052,690đ/m

- CV/FRT-400-0.6/1kV: 1,340,320đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế chậm cháy CXV/FRT - 0.6/1kV - TCVN 5939/ IEC60502-1, IEC60332-3 CAT C (1 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC-FRT)

Cáp điện lực hạ thế chậm cháy CXV/FRT - 0.6/1kV - TCVN 5939/ IEC60502-1, IEC60332-3 CAT C (1 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC-FRT)

- CXV/FRT-1-0.6/1kV: 8,230đ/m

- CXV/FRT-1.5-0.6/1kV: 10,240đ/m

- CXV/FRT-2.5-0.6/1kV: 14,580đ/m

- CXV/FRT-4-0.6/1kV: 20,060đ/m

- CXV/FRT-6-0.6/1kV: 27,580đ/m

- CXV/FRT-10-0.6/1kV: 42,580đ/m

- CXV/FRT-16-0.6/1kV: 62,390đ/m

- CXV/FRT-25-0.6/1kV: 95,770đ/m

- CXV/FRT-35-0.6/1kV: 130,030đ/m

- CXV/FRT-50-0.6/1kV: 175,340đ/m

- CXV/FRT-70-0.6/1kV: 247,470đ/m

- CXV/FRT-95-0.6/1kV: 339,080đ/m

- CXV/FRT-120-0.6/1kV: 441,960đ/m

- CXV/FRT-150-0.6/1kV: 525,360đ/m

- CXV/FRT-185-0.6/1kV: 655,930đ/m

- CXV/FRT-240-0.6/1kV: 857,320đ/m

- CXV/FRT-300-0.6/1kV: 1,074,030đ/m

- CXV/FRT-400-0.6/1kV: 1,368,450đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế chậm cháy CXV/FRT - 0.6/1kV - TCVN 5939/ IEC60502-1, IEC60332-3 CAT C (2 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, v�ỏ bọc PVC-FRT)

Cáp điện lực hạ thế chậm cháy CXV/FRT - 0.6/1kV - TCVN 5939/ IEC60502-1, IEC60332-3 CAT C (2 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC-FRT)

- CXV/FRT-2x1-0.6/1kV: 24,630đ/m

- CXV/FRT-2x1.5-0.6/1kV: 29,550đ/m

- CXV/FRT-2x2.5-0.6/1kV: 38,960đ/m

- CXV/FRT-2x4-0.6/1kV: 53,190đ/m

- CXV/FRT-2x6-0.6/1kV: 70,270đ/m

- CXV/FRT-2x10-0.6/1kV: 104,630đ/m

- CXV/FRT-2x16-0.6/1kV: 144,150đ/m

- CXV/FRT-2x25-0.6/1kV: 213,970đ/m

- CXV/FRT-2x35-0.6/1kV: 284,900đ/m

- CXV/FRT-2x50-0.6/1kV: 376,840đ/m

- CXV/FRT-2x70-0.6/1kV: 523,720đ/m

- CXV/FRT-2x95-0.6/1kV: 713,070đ/m

- CXV/FRT-2x120-0.6/1kV: 925,620đ/m

- CXV/FRT-2x150-0.6/1kV: 1,101,940đ/m

- CXV/FRT-2x185-0.6/1kV: 1,367,580đ/m

- CXV/FRT-2x240-0.6/1kV: 1,782,610đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế chậm cháy CXV/FRT - 0.6/1kV - TCVN 5939/ IEC60502-1, IEC60332-3 CAT C (3 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC-FRT)

Cáp điện lực hạ thế chậm cháy CXV/FRT - 0.6/1kV - TCVN 5939/ IEC60502-1, IEC60332-3 CAT C (3 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC-FRT)

- CXV/FRT-3x1-0.6/1kV: 29,440đ/m

- CXV/FRT-3x1.5-0.6/1kV: 36,120đ/m

- CXV/FRT-3x2.5-0.6/1kV: 48,920đ/m

- CXV/FRT-3x4-0.6/1kV: 68,190đ/m

- CXV/FRT-3x6-0.6/1kV: 92,270đ/m

- CXV/FRT-3x10-0.6/1kV: 140,420đ/m

- CXV/FRT-3x16-0.6/1kV: 200,290đ/m

- CXV/FRT-3x25-0.6/1kV: 302,300đ/m

- CXV/FRT-3x35-0.6/1kV: 405,840đ/m

- CXV/FRT-3x50-0.6/1kV: 541,780đ/m

- CXV/FRT-3x70-0.6/1kV: 761,330đ/m

- CXV/FRT-3x95-0.6/1kV: 1,043,500đ/m

- CXV/FRT-3x120-0.6/1kV: 1,354,330đ/m

- CXV/FRT-3x150-0.6/1kV: 1,610,890đ/m

- CXV/FRT-3x185-0.6/1kV: 2,011,800đ/m

- CXV/FRT-3x240-0.6/1kV: 2,629,320đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế chậm cháy CXV/FRT - 0.6/1kV - TCVN 5939/ IEC60502-1, IEC60332-3 CAT C (4 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC-FRT)

Cáp điện lực hạ thế chậm cháy CXV/FRT - 0.6/1kV - TCVN 5939/ IEC60502-1, IEC60332-3 CAT C (4 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC-FRT)

- CXV/FRT-4x1-0.6/1kV: 35,460đ/m

- CXV/FRT-4x1.5-0.6/1kV: 44,000đ/m

- CXV/FRT-4x2.5-0.6/1kV: 60,310đ/m

- CXV/FRT-4x4-0.6/1kV: 85,590đ/m

- CXV/FRT-4x6-0.6/1kV: 117,220đ/m

- CXV/FRT-4x10-0.6/1kV: 180,150đ/m

- CXV/FRT-4x16-0.6/1kV: 258,740đ/m

- CXV/FRT-4x25-0.6/1kV: 392,600đ/m

- CXV/FRT-4x35-0.6/1kV: 528,970đ/m

- CXV/FRT-4x50-0.6/1kV: 712,520đ/m

- CXV/FRT-4x70-0.6/1kV: 1,005,080đ/m

- CXV/FRT-4x95-0.6/1kV: 1,378,960đ/m

- CXV/FRT-4x120-0.6/1kV: 1,794,320đ/m

- CXV/FRT-4x150-0.6/1kV: 2,139,750đ/m

- CXV/FRT-4x185-0.6/1kV: 2,665,440đ/m

- CXV/FRT-4x240-0.6/1kV: 3,484,010đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế chậm cháy CXV/FRT - 0.6/1kV - TCVN 5939/ IEC60502-1, IEC60332-3 CAT C (3 lõi pha + 1 lõi trung tính, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC-FRT)

Cáp điện lực hạ thế chậm cháy CXV/FRT - 0.6/1kV - TCVN 5939/ IEC60502-1, IEC60332-3 CAT C (3 lõi pha + 1 lõi trung tính, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC-FRT)

- CXV/FRT-3x2.5+1x1.5-0.6/1kV: 53,280đ/m

- CXV/FRT-3x4+1x2.5-0.6/1kV: 79,350đ/m

- CXV/FRT-3x6+1x4-0.6/1kV: 109,340đ/m

- CXV/FRT-3x10+1x6-0.6/1kV: 164,180đ/m

- CXV/FRT-3x16+1x10-0.6/1kV: 243,200đ/m

- CXV/FRT-3x25+1x16-0.6/1kV: 359,110đ/m

- CXV/FRT-3x35+1x16-0.6/1kV: 461,330đ/m

- CXV/FRT-3x35+1x25-0.6/1kV: 494,500đ/m

- CXV/FRT-3x50+1x25-0.6/1kV: 632,950đ/m

- CXV/FRT-3x50+1x35-0.6/1kV: 666,770đ/m

- CXV/FRT-3x70+1x35-0.6/1kV: 886,220đ/m

- CXV/FRT-3x70+1x50-0.6/1kV: 931,530đ/m

- CXV/FRT-3x95+1x50-0.6/1kV: 1,214,130đ/m

- CXV/FRT-3x95+1x70-0.6/1kV: 1,286,800đ/m

- CXV/FRT-3x120+1x70-0.6/1kV: 1,603,660đ/m

- CXV/FRT-3x120+1x95-0.6/1kV: 1,708,080đ/m

- CXV/FRT-3x150+1x70-0.6/1kV: 1,912,970đ/m

- CXV/FRT-3x150+1x95-0.6/1kV: 2,015,300đ/m

- CXV/FRT-3x185+1x95-0.6/1kV: 2,357,880đ/m

- CXV/FRT-3x185+1x120-0.6/1kV: 2,518,340đ/m

- CXV/FRT-3x240+1x120-0.6/1kV: 3,161,570đ/m

- CXV/FRT-3x240+1x150-0.6/1kV: 3,265,000đ/m

- CXV/FRT-3x240+1x185-0.6/1kV: 3,400,390đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp

Thương hiệu Lion mang đến dòng cáp điện chậm cháy đa dạng với mức giá cả minh bạch, phù hợp với nhu cầu và ngân sách của khách hàng. Các mẫu cáp điện Lion được thiết kế với lõi đồng chất lượng cao, có nhiều tùy chọn từ 1 đến 4 lõi, bao gồm cả loại đặc biệt với 3 lõi đồng và 1 lõi trung tính, đảm bảo đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong mọi ứng dụng.

Đặc điểm nổi bật của cáp điện chậm cháy Lion:

  • Lõi đồng cao cấp: Đảm bảo khả năng truyền tải điện ổn định, giảm thiểu tổn thất năng lượng, giúp tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả sử dụng.
  • Vỏ cách điện chất lượng: Với các tùy chọn vật liệu như XLPEPVC – FRT, cáp điện Lion mang lại khả năng chống cháy vượt trội, cách điện hoàn hảo, bảo vệ hệ thống điện khỏi các sự cố tiềm ẩn.
  • Chịu áp lực điện cao: Cáp có khả năng cấp điện áp lên đến 0.6/1kV, đảm bảo truyền tải điện hiệu quả cho các công trình công nghiệp và dân dụng.

Chứng nhận tiêu chuẩn quốc tế

Cáp điện chậm cháy Lion đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt như:

  • 5935/IEC 60502-1
  • IEC 60332-3 CAT C

Những chứng nhận này khẳng định độ an toàn và chất lượng vượt trội, giúp khách hàng yên tâm tuyệt đối khi lựa chọn sản phẩm cho các công trình điện quan trọng.

Tại sao nên chọn cáp điện chậm cháy Lion?

  • Chất lượng đảm bảo: Được sản xuất theo quy trình hiện đại, cáp điện Lion tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế về an toàn và hiệu quả.
  • Đa dạng mẫu mã: Lion cung cấp nhiều tùy chọn về số lượng lõi và loại vỏ cách điện, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng khác nhau.
  • An toàn và bền bỉ: Với khả năng chống cháy vượt trội, cáp điện Lion giúp bảo vệ hệ thống điện trong mọi điều kiện khắc nghiệt, đảm bảo an toàn tuyệt đối.

Với những ưu điểm vượt trội về chất lượng, hiệu suất và độ bền, cáp điện chậm cháy Lion chính là lựa chọn tối ưu cho các công trình đòi hỏi sự an toàn cao và hiệu quả truyền tải điện. Hãy chọn Lion để đảm bảo an toàn và chất lượng cho hệ thống điện của bạn!