Cáp chậm cháy không vỏ, ít khói, không halogen, bọc cách điện XL-LSHF-450/750V, Tiêu chuẩn BS-EN 50525-3-41

Cáp chậm cháy không vỏ, ít khói, không halogen, bọc cách điện XL-LSHF-450/750V, Tiêu chuẩn BS-EN 50525-3-41

- CE/FRT-LSHF-1,5-450/750V: 7.220 đ/m

- CE/FRT-LSHF-2,5-450/750V: 10.360 đ/m

- CE/FRT-LSHF-4-450/750V: 15.700 đ/m

- CE/FRT-LSHF-6-450/750V: 22.670 đ/m

- CE/FRT-LSHF-10-450/750V: 37.030 đ/m

- CE/FRT-LSHF-16-450/750V: 55.240 đ/m

- CE/FRT-LSHF-25-450/750V: 86.430 đ/m

- CE/FRT-LSHF-35-450/750V: 118.700 đ/m

- CE/FRT-LSHF-50-450/750V: 162.060 đ/m

- CE/FRT-LSHF-70-450/750V: 229.580 đ/m

- CE/FRT-LSHF-95-450/750V: 317.200 đ/m

- CE/FRT-LSHF-120-450/750V: 410.450 đ/m

- CE/FRT-LSHF-150-450/750V: 492.030 đ/m

- CE/FRT-LSHF-185-450/750V: 614.200 đ/m

- CE/FRT-LSHF-240-450/750V: 803.390 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Dây điện lực chậm cháy 0.6/1kV, AS/NZS 5000.1/IEC 60332-1.3 CAT C (1 lõi, ruột đồng, cách điện FR-PVC)

Dây điện lực chậm cháy 0.6/1kV, AS/NZS 5000.1/IEC 60332-1.3 CAT C (1 lõi, ruột đồng, cách điện FR-PVC)

- CV/FRT-1,5-0,6/1kV: 7.070 đ/m

- CV/FRT-2,5-0,6/1kV: 10.150 đ/m

- CV/FRT-4-0,6/1kV: 15.180 đ/m

- CV/FRT-6-0,6/1kV: 21.780 đ/m

- CV/FRT-10-0,6/1kV: 34.950 đ/m

- CV/FRT-16-0,6/1kV: 52.170 đ/m

- CV/FRT-25-0,6/1kV: 82.170 đ/m

- CV/FRT-35-0,6/1kV: 112.560 đ/m

- CV/FRT-50-0,6/1kV: 156.720 đ/m

- CV/FRT-70-0,6/1kV: 220.670 đ/m

- CV/FRT-95-0,6/1kV: 304.330 đ/m

- CV/FRT-120-0,6/1kV: 392.630 đ/m

- CV/FRT-150-0,6/1kV: 466.590 đ/m

- CV/FRT-185-0,6/1kV: 580.930 đ/m

- CV/FRT-240-0,6/1kV: 760.620 đ/m

- CV/FRT-300-0,6/1kV: 952.180 đ/m

- CV/FRT-400-0,6/1kV: 1.212.350 đ/m

- CV/FRT-500-0,6/1kV: 1.549.450 đ/m

- CV/FRT-630-0,6/1kV: 1.992.280 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế chậm cháy 0.6/1kV, TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60332-3 CAT C (1 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC)

Cáp điện lực hạ thế chậm cháy 0.6/1kV, TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60332-3 CAT C (1 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC)

- CXV/FRT-1-0,6/1kV: 7.440 đ/m

- CXV/FRT-1,5-0,6/1kV: 9.270 đ/m

- CXV/FRT-2,5-0,6/1kV: 13.190 đ/m

- CXV/FRT-4-0,6/1kV: 18.150 đ/m

- CXV/FRT-6-0,6/1kV: 24.950 đ/m

- CXV/FRT-10-0,6/1kV: 38.510 đ/m

- CXV/FRT-16-0,6/1kV: 56.430 đ/m

- CXV/FRT-25-0,6/1kV: 86.630 đ/m

- CXV/FRT-35-0,6/1kV: 117.610 đ/m

- CXV/FRT-50-0,6/1kV: 158.600 đ/m

- CXV/FRT-70-0,6/1kV: 223.840 đ/m

- CXV/FRT-95-0,6/1kV: 306.700 đ/m

- CXV/FRT-120-0,6/1kV: 399.760 đ/m

- CXV/FRT-150-0,6/1kV: 475.200 đ/m

- CXV/FRT-185-0,6/1kV: 593.310 đ/m

- CXV/FRT-240-0,6/1kV: 775.470 đ/m

- CXV/FRT-300-0,6/1kV: 971.490 đ/m

- CXV/FRT-400-0,6/1kV: 1.237.800 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế chậm cháy 0.6/1kV, TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60332-3 CAT C (2 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC)

Cáp điện lực hạ thế chậm cháy 0.6/1kV, TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60332-3 CAT C (2 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC)

- CXV/FRT-2x1-0,6/1kV: 22.280 đ/m

- CXV/FRT-2x1,5-0,6/1kV: 26.730 đ/m

- CXV/FRT-2x2,5-0,6/1kV: 35.240 đ/m

- CXV/FRT-2x4-0,6/1kV: 48.110 đ/m

- CXV/FRT-2x6-0,6/1kV: 63.560 đ/m

- CXV/FRT-2x10-0,6/1kV: 94.640 đ/m

- CXV/FRT-2x16-0,6/1kV: 130.380 đ/m

- CXV/FRT-2x25-0,6/1kV: 193.550 đ/m

- CXV/FRT-2x35-0,6/1kV: 257.700 đ/m

- CXV/FRT-2x50-0,6/1kV: 340.860 đ/m

- CXV/FRT-2x70-0,6/1kV: 473.720 đ/m

- CXV/FRT-2x95-0,6/1kV: 644.990 đ/m

- CXV/FRT-2x120-0,6/1kV: 837.240 đ/m

- CXV/FRT-2x150-0,6/1kV: 996.730 đ/m

- CXV/FRT-2x185-0,6/1kV: 1.237.010 đ/m

- CXV/FRT-2x240-0,6/1kV: 1.612.410 đ/m

- CXV/FRT-2x300-0,6/1kV: 2.019.900 đ/m

- CXV/FRT-2x400-0,6/1kV: 2.570.540 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế chậm cháy 0.6/1kV, TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60332-3 CAT C (3 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC)

Cáp điện lực hạ thế chậm cháy 0.6/1kV, TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60332-3 CAT C (3 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC)

- CXV/FRT-3x1-0,6/1kV: 26.630 đ/m

- CXV/FRT-3x1,5-0,6/1kV: 32.670 đ/m

- CXV/FRT-3x2,5-0,6/1kV: 44.250 đ/m

- CXV/FRT-3x4-0,6/1kV: 61.680 đ/m

- CXV/FRT-3x6-0,6/1kV: 83.460 đ/m

- CXV/FRT-3x10-0,6/1kV: 127.020 đ/m

- CXV/FRT-3x16-0,6/1kV: 181.170 đ/m

- CXV/FRT-3x25-0,6/1kV: 273.440 đ/m

- CXV/FRT-3x35-0,6/1kV: 367.090 đ/m

- CXV/FRT-3x50-0,6/1kV: 490.050 đ/m

- CXV/FRT-3x70-0,6/1kV: 688.640 đ/m

- CXV/FRT-3x95-0,6/1kV: 943.870 đ/m

- CXV/FRT-3x120-0,6/1kV: 1.225.030 đ/m

- CXV/FRT-3x150-0,6/1kV: 1.457.080 đ/m

- CXV/FRT-3x185-0,6/1kV: 1.819.720 đ/m

- CXV/FRT-3x240-0,6/1kV: 2.378.280 đ/m

- CXV/FRT-3x300-0,6/1kV: 2.974.060 đ/m

- CXV/FRT-3x400-0,6/1kV: 3.790.310 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế chậm cháy 0.6/1kV, TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60332-3 CAT C (4 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC)

Cáp điện lực hạ thế chậm cháy 0.6/1kV, TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60332-3 CAT C (4 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC)

- CXV/FRT-4x1-0,6/1kV: 32.080 đ/m

- CXV/FRT-4x1,5-0,6/1kV: 39.800 đ/m

- CXV/FRT-4x2,5 -0,6/1kV: 54.550 đ/m

- CXV/FRT-4x4-0,6/1kV: 77.420 đ/m

- CXV/FRT-4x6-0,6/1kV: 106.030 đ/m

- CXV/FRT-4x10-0,6/1kV: 162.950 đ/m

- CXV/FRT-4x16-0,6/1kV: 234.040 đ/m

- CXV/FRT-4x25-0,6/1kV: 355.110 đ/m

- CXV/FRT-4x35-0,6/1kV: 478.470 đ/m

- CXV/FRT-4x50-0,6/1kV: 644.490 đ/m

- CXV/FRT-4x70-0,6/1kV: 909.120 đ/m

- CXV/FRT-4x95-0,6/1kV: 1.247.300 đ/m

- CXV/FRT-4x120- 0,6/1kV: 1.623.010 đ/m

- CXV/FRT-4x150-0,6/1kV: 1.935.450 đ/m

- CXV/FRT-4x185-0,6/1kV: 2.410.950 đ/m

- CXV/FRT-4x240-0,6/1kV: 3.151.370 đ/m

- CXV/FRT-4x300-0,6/1kV: 3.942.080 đ/m

- CXV/FRT-4x400-0,6/1kV: 5.027.020 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế chậm cháy 0.6/1kV, TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60332-3 CAT C (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC)

Cáp điện lực hạ thế chậm cháy 0.6/1kV, TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60332-3 CAT C (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC)

- CXV/FRT-3x4+1x2,5-0,6/1kV: 71.780 đ/m

- CXV/FRT-3x6+1x4-0,6/1kV: 98.900 đ/m

- CXV/FRT-3x10+1x6-0,6/1kV: 148.500 đ/m

- CXV/FRT-3x16+1x10 -0,6/1kV: 219.980 đ/m

- CXV/FRT-3x25+1x16-0,6/1kV: 324.820 đ/m

- CXV/FRT-3x35+1x16-0,6/1kV: 417.290 đ/m

- CXV/FRT-3x35+1x25-0,6/1kV: 447.280 đ/m

- CXV/FRT-3x50+1x25-0,6/1kV: 572.520 đ/m

- CXV/FRT-3x50+1x35-0,6/1kV: 603.110 đ/m

- CXV/FRT-3x70+1x35-0,6/1kV: 801.600 đ/m

- CXV/FRT-3x70+1x50-0,6/1kV: 842.590 đ/m

- CXV/FRT-3x95+1x50-0,6/1kV: 1.098.210 đ/m

- CXV/FRT-3x95+1x70-0,6/1kV: 1.163.940 đ/m

- CXV/FRT-3x120+1x70- 0,6/1kV: 1.450.550 đ/m

- CXV/FRT-3x120+1x95-0,6/1kV: 1.544.990 đ/m

- CXV/FRT-3x150+1x70-0,6/1kV: 1.730.320 đ/m

- CXV/FRT-3x150+1x95-0,6/1kV: 1.822.890 đ/m

- CXV/FRT-3x185+1x95-0,6/1kV: 2.132.760 đ/m

- CXV/FRT-3x185+1x120-0,6/1kV: 2.277.890 đ/m

- CXV/FRT-3x240+1x120-0,6/1kV: 2.859.710 đ/m

- CXV/FRT-3x240+1x150-0,6/1kV: 2.953.270 đ/m

- CXV/FRT-3x240+1x185-0,6/1kV: 3.075.730 đ/m

- CXV/FRT-3x300+1x150-0,6/1kV: 3.569.350 đ/m

- CXV/FRT-3x300+1x185-0,6/1kV: 3.583.210 đ/m

- CXV/FRT-3x400+1x185-0,6/1kV: 4.399.160 đ/m

- CXV/FRT-3x400+1x240-0,6/1kV: 4.724.380 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp

CÁP CHẬM CHÁY VIỆT THÁI – GIẢI PHÁP AN TOÀN CHO HỆ THỐNG ĐIỆN NHẠY CẢM

Cáp chậm cháy Việt Thái là lựa chọn hàng đầu cho các hệ thống điện yêu cầu độ an toàn cao, đặc biệt phù hợp với những công trình có nguy cơ cháy nổ cao. Sản phẩm được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dây cáp điện Việt Thái (VITHAICO) – đơn vị uy tín và kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực dây cáp điện tại Việt Nam. Thành lập từ năm 1973, VITHAICO cung cấp các loại dây cáp điện ruột đồng và nhôm, đạt tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế như TCVN, IEC, JIS, ASTM, BS.

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

  • Ruột dẫn đồng hoặc nhôm: Đảm bảo khả năng dẫn điện vượt trội cùng độ bền cơ học cao.
  • Cách điện XLPE hoặc PVC-FRT: Cung cấp khả năng cách điện an toàn, chịu nhiệt hiệu quả.
  • Vỏ bọc PVC-FRT chống cháy: Tăng cường bảo vệ cáp khỏi tác động cơ học và môi trường, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
  • Cấp điện áp 0,6/1 kV: Phù hợp cho hệ thống điện hạ thế, đảm bảo truyền tải điện an toàn và hiệu quả.
  • Khả năng chậm cháy vượt trội: Thiết kế đặc biệt giúp hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa, bảo vệ hệ thống điện và con người tối đa.

ƯU ĐIỂM NỔI TRỘI

Chất lượng đạt chuẩn quốc tế – Đảm bảo an toàn, độ bền và hiệu suất cao.
Khả năng chậm cháy hiệu quả – Ngăn ngừa sự lan truyền của ngọn lửa, giảm thiểu rủi ro cháy nổ.
Đa dạng chủng loại – Nhiều kích thước và cấu trúc đáp ứng mọi yêu cầu sử dụng.
Giá cả cạnh tranh – Phù hợp với ngân sách đa dạng từ cá nhân đến doanh nghiệp.
Dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tâm – Tư vấn chuyên nghiệp, giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ kỹ thuật liên tục.

ỨNG DỤNG PHỔ BIẾN

  • Hệ thống truyền tải và phân phối điện công nghiệp: Nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp.
  • Công trình xây dựng trọng điểm: Tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học.
  • Hệ thống điện dân dụng: Khu dân cư, khu đô thị, chung cư cao cấp.

VIỆT THÁI – GIẢI PHÁP CÁP CHẬM CHÁY TIN CẬY CHO MỌI CÔNG TRÌNH

Với chất lượng vượt trội, khả năng chậm cháy hiệu quả và giá cả hợp lý, cáp chậm cháy Việt Thái là lựa chọn hoàn hảo để đảm bảo an toàn và hiệu quả cho hệ thống điện của bạn.